Ai cũng biết kho lạnh là một phần quan trọng góp mặt để bảo quản các thực phẩm, hoa, bia,… tránh khỏi sự hư hỏng của thời tiết bên ngoài. Tuy nhiên khi lắp đặt bạn có hiểu về công suất của chúng không và cách tính công suất lạnh cho kho lạnh như thế nào? Chắc hẳn không phải ai cũng nắm rõ vấn đề này, nếu bạn cũng đang có nhu cầu lắp kho lạnh thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé!
I. Những lợi ích khi sử dụng kho lạnh bảo quản thực phẩm
Hiện nay, rất nhiều doanh nghiệp sử dụng kho lạnh để bảo quản hàng hóa của mình. Điều đó cho thấy kho lạnh đóng vai trò quan trọng và cần thiết cho ngành sản xuất. Sử dụng kho lạnh mang lại những lợi ích như:
Giúp bảo quản thực phẩm an toàn, chất lượng
Đây là quá trình khép kín nên đảm bảo được vệ sinh an toàn thực phẩm. Nhiệt độ trong kho thấp hạn chế tối đa sự sinh sản của vi khuẩn. Từ đó, thực phẩm chế biến được đảm bảo chất lượng và vệ sinh cho người tiêu dùng.
Tiết kiệm chi phí
Trước khi đưa vào kho lạnh, thực phẩm đã được sơ chế, làm sạch và đóng gói cẩn thận. Nên khi sử dụng người tiêu dùng không cần bỏ đi bất cứ phần nào. Do đó, chúng ta sẽ tiết kiệm được chi phí và tiết kiệm điện so với sử dụng tủ lạnh, đồng thời thực phẩm đông lạnh rẻ hơn thực phẩm tươi sống.
Thuận tiện, dễ sử dụng
Thực phẩm đông lạnh được sơ chế trước khi đưa vào bảo quản cho nên chỉ cần rã đông và chế biến ngay. Phần thừa có thể bảo quản trong tủ lạnh trong thời gian lâu. Ngoài ra, kho lạnh còn được thiết kế thuận tiện cho việc xếp hàng và tháo gỡ hay dọn vệ sinh.
Sử dụng quanh năm
Kho lạnh bảo quản có ưu điểm là có thể dự trữ trong thời gian dài để cung ứng ra thị trường vào thời điểm thích hợp, ngay cả khi trái mùa.
Thêm vào đó, thực phẩm vẫn mang lại hương vị thơm ngon hơn so với thực phẩm trái vụ và khi đưa vào kho đông lạnh giá cũng vô cùng hợp lý.
II. Cách tính công suất kho lạnh cho kho lạnh
Đơn vị dùng để tính công suất kho lạnh là HP (Horse Power). Chúng thường có giá trị từ 1 HP đến khoảng 746w (Tương ứng với 0.746kw).
Bên cạnh đó, hai yếu tố để quyết định được lượng công suất tiêu thụ của kho lạnh về mặt thể tích và nhiệt độ trong kho. Tùy thuộc vào mức nhiệt mà công suất lạnh. Thời gian máy chạy trong một giờ của từng dòng máy sẽ được diễn ra khác nhau.
Công thức tính công suất kho lạnh sẽ được tính như sau:
Số HP * 0,746kW * số giờ chạy
Ví dụ minh họa:
Với kho lạnh có nhiệt độ từ 0 độ C đến 10 độ C. Loại máy nén thường được sử dụng là Copeland có công suất lạnh là 3,5 HP trong thời gian chạy là ⅔ giờ. Vậy công thức tính công suất kho lạnh sẽ là: 3,5 HP * 0,746kW * ⅔ = 1,7kW/h.
Khi đã biết được lượng điện năng tiêu thụ thì số tiền cần chi trả mỗi tháng sẽ được tính theo công thức:
Chi phí (VNĐ) = Số kWh * số ngày
III. Báo giá lắp đặt kho lạnh mới nhất
3.1. Bảng báo giá một số loại kho lạnh sử dụng nhiệt độ dương (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm
Loại |
Kích thước (DxRxC) m | Thể tích (m³) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (ºC) |
Đơn giá (VNĐ) |
1ADS | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
2ADS | 3 x 2 x 2 | 12 | 1.5 | 220 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
3ADS | 4 x 2 x 2 | 16 | 2 | 220 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
4ADS | 5 x 3 x 2 | 30 | 3 | 220 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
1BSD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
2BSD | 4 x 3 x 2,5 | 30 | 3 | 220 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
3BSD | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 4 | 380 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
1CSD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 6 | 380 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
1DSD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
Giá khi liên hệ với chúng tôi sẽ bao gồm vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc Foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật và công sức lắp đặt.
3.2. Bảng báo giá một số loại kho lạnh sử dụng nhiệt độ dương (PU)
Loại Panel PU hai mặt tôn COLORBOND dầy 75mm có khóa Camlock
Loại |
Kích thước (DxRxC) m | Thể tích (m³) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (ºC) |
Đơn giá (VNĐ) |
1AUD | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
2AUD | 3 x 2 x 2 | 12 | 1.5 | 220 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
3AUD | 4 x 2 x 2 | 16 | 2 | 220 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
4AUD | 5 x 3 x 2 | 30 | 3 | 220 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
1BUD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
2BUD | 4 x 3 x 2,5 | 30 | 4 | 220 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
3BUD | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 4 | 380 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
1CUD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 6 | 380 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
1DUD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
3.3. Bảng giá một số kho lạnh sử dụng nhiệt độ âm (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 175mm
Loại | Kích thước (DxRxC) m | Thể tích (m³) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (ºC) | Đơn giá (VNĐ) |
1ASA | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
2ASA | 3 x 2 x 2 | 12 | 2 | 220 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
3ASA | 4 x 2 x 2 | 16 | 2.5 | 220 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
4ASA | 5 x 3 x 2 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
1BSA | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 3 | 220 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
2BSA | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
3BSA | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 5 | 380 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
1CSA | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 10 | 380 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
1DSA | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 15 | 380 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
Giá trên đã bao gồm vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc Foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật và công sức lắp đặt.
3.4. Bảng báo giá một số loại kho lạnh sử dụng nhiệt độ âm (PU)
Loại Panel PU hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm có khóa Camlock
Loại |
Kích thước (DxRxC) m | Thể tích (m³) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (ºC) |
Đơn giá (VNĐ) |
1AUA | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
2AUA | 3 x 2 x 2 | 12 | 2 | 220 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
3AUA | 4 x 2 x 2 | 16 | 2.5 | 220 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
4AUA | 5 x 3 x 2 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
1BUA | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 3 | 220 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
2BUA | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
3BUA | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 5 | 380 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
1CUA | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 10 | 380 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
1DUA | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 15 | 380 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
IV. Lời kết!!!
Qua đây chúng ta có thể thấy việc nắm được cách tính công suất lạnh cho kho lạnh sẽ giúp ích cho việc thiết kế vào lắp đặt kho lạnh phù hợp cho tùng quy mô công trình. Tuy nhiên sẽ tùy vào tình hình thực tế sử dụng sẽ có những yếu tố ảnh hưởng nên sẽ có cánh tính phù hợp hơn, tiện ích hơn. Để hiểu rõ hơn quý khách hàng vui lòng liên hệ với Tổng Kho Điều Hòa để được giải đáp thắc mắc chi tiết.
Với phương châm ” Uy Tín – Chất Lượng – Thời Gian “. Chúng tôi luôn tôn trọng và hết lòng phục vụ nhằm đem lại hiệu quả cao nhất cho khách hàng.
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ EDG
VPGD: Số 10 đường 18M, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội.
ĐT: 0974.846.976 - 0964.975.695
Email: tongkhodieuhoa@gmail.com