. Tính năng
1. Công nghệ Inverter tiết kiệm điện vượt trội
Công nghệ inverter nói chung đã trở lên rất phổ biến (Máy giặt inverter, Tủ lạnh inverter…) luôn là ưu tiên lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng. Với điều hòa inverter đã chứng minh 3 ưu điểm vượt trội mà nó mang lại.
- Tiết kiệm điện năng đồng nghĩa với tiết kiệm chi phí tiền điện hàng tháng cho Bạn. Theo như điều kiện trong phòng thí nghiệm tiêu chuẩn thì số tiền tiết kiệm có thể lên đến 400.000đ – 600.000đ / 1 tháng.
- Mang lại cảm giác thoải mái dễ chịu bởi vì điều hòa inverter duy nhiệt nhiệt độ ổn định với chỉ số chênh lệch chỉ 0.5 độ C.
- Máy chạy êm ái hơn cũng như giúp tăng độ bền cho sản phẩm.
2. Làm lạnh nhanh thoái mái dễ chịu với luồng gió COANDA
Không còn lo lắng gió thổi trực tiếp, Daikin mang đến cho Bạn sự thoải mái tối đa.
- Chế độ làm lạnh luồng gió Coanda độc đáo giúp thổi gió lên trên, đi dọc theo trần, đưa gió đến các góc của phòng mang lại không gian thoải mái.
- Chế độ sưởi luồng gió Coanda giúp thổi gió dọc theo tường, xuống sàn nhà và làm ấm sàn tạo sự thoải mái cho người dùng.
Cánh đảo gió của máy điều hòa Daikin 9000 BTU 2 chiều sẽ lần lượt đảo chiều gió phối hợp theo 4 hướng trái – phải, lên – xuống giúp lưu thông không khí tối ưu, mở rộng vùng không gian làm mát.
4. Cảm biến mắt thần thông minh
Trên thị trường chỉ có các hãng điều hòa tên tuổi hàng đầu thế giới, và những model điều hòa cao cấp đắt tiền mới trang bị tính năng công nghệ này. Có thể kể đến công nghệ cảm biến Econavi của Panasonic, cảm biến mắt thần thông minh của Daikin, và Mitsubishi Electric. Về cơ bản nguyên lý hoạt động có sự giống nhau.
Với mắt thần thông minh của Daikin giúp tiết kiệm điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng. Và điều chỉnh hướng gió ưu tiên vào vị trí đó. Trong trường hợp không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C.
5. Không sợ vi khuẩn, vi rút và nấm mốc
a. Công nghệ lọc khí Streamer
Phân hủy vi khuẩn và nấm mốc bám trên phin lọc dưới hình thức phóng điện plasma tiên tiến, nhanh hơn 1000 lần so với phóng điện plasma thông thường.
b. Phin lọc Enzymblue khử mùi, diệt khuẩn hiệu quả
6. Cân bằng độ ẩm HYBRID COOLING
Giúp kiểm soát đồng thời nhiệt độ và độ ẩm, mang lại sự thoải mái tối đa, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn, hạn chế các bệnh về hô hấp, bảo vệ nội thất trong gia đình và giảm tiêu hao năng lượng.
7. Điều khiển thiết kế nhỏ gọn tiện dụng
Điều khiển máy điều hòa Daikin thiết kế nhỏ gọn, sang trọng và chắc chắn. Các nút bấm bố trí thông minh giúp bạn dễ dàng sử dụng và được bảo vệ bởi lắp trượt từ đó bảo vệ phím tăng độ bền cho điều khiển.
Điểm độc đáo nữa là điều khiển có đèn nền giúp chúng ta dễ quan sát điều khiển vào ban đêm. Chỉ một chi tiết nhỏ này thôi cho thấy đẳng cấp giá trị vượt trội của sản phẩm này so với các thương hiệu khác trên thị trường.
8. Độ bền cao
Dàn đồng nguyên chất, cánh tản nhiệt phủ lớp màu xanh chống ăn mòn.
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và lớp thấm nước để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.
Bo mạch hoạt động ổn định trong môi trường điện áp không ổn định.
9. Sử dụng môi chất lạnh R32 hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường
Daikin tự hào là công ty duy nhất trên thế giới sản xuất cả máy điều hòa không khí và môi chất làm lạnh lạnh R-32. Gas R32 không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn mà còn thân thiện hơn với môi trường do chỉ số tác động lên tầng Ozon hầu như không có.
II. Thông số kỹ thuật
Điều hòa Daikin | FTXM50XVMV/RXM50XVMV | |||
Dãy công suất | 2 HP | |||
18,000 Btu/h | ||||
Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) | Lạnh | kW | 5.3 (1.5 – 6.0) | |
Btu/h | 18,100 (5,100 – 20,500) |
|||
Sưởi | kW | 6.0 (1.5 – 7.7) | ||
Btu/h | 20,500 (5,100 – 26,300) |
|||
Nguồn điện | 1 pha, 220-230-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz | |||
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định | A | 5,8 |
Sưởi | 6,1 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 1,233 (280 – 1,670) |
Sưởi | 1,230 (300 – 2,020) | |||
CSPF | 6,9 | |||
DÀN LẠNH | FTXM50XVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp/Yên tĩnh) |
Lạnh | m3/phút | 20.5 / 16.9 / 13.3 / 9.2 | |
Sưởi | 20.5 / 15.8 / 11.9 / 9.2 | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp, yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) |
Lạnh | dB(A) | 45 / 40 / 35 / 28 | |
Sưởi | 45 / 39 / 33 / 28 | |||
Kích thước | C x R x D | mm | 299 x 1,100 x 275 | |
Khối lượng | kg | 15 | ||
DÀN NÓNG | RXM50XVMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất đầu ra | W | 1300 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Khối lượng nạp | kg | 1,5 | ||
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh | 47/44 | ||
Sưởi | 48 / 45 | |||
Kích thước | C x R x D | mm | 695 x 930 x 350 | |
Khối lượng máy | kg | 53 | ||
Giới hạn hoạt động | Làm lạnh | oCDB | 10 đến 46 | |
Sưởi | oCWB | -15 đến 18 | ||
Ống kết nối | Lỏng | m | ∅ 6.4 | |
Hơi | ∅ 12.7 | |||
Nước xả | ∅ 16.0 | |||
Chiều dài tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao | 20 |