Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 18.000BTU Inverter FCF50CVM/RZF50CV2V
Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 18.000BTU interver FCF50CVM/RZF50CV2V là một trong số sản phẩm của điều hòa âm trần Daikin. Hiện nay phần lớn các công trình lớn nhỏ đều mua điều hòa Daikin với lợi thế nhà sản xuất máy điều hòa hàng đầu thế giới. Daikin có thể đáp ứng được những nhu cầu của khách hàng mà các hãng khác không thể đáp ứng được.Máy điều hòa âm trần có chất lượng tốt làm lạnh nhanh chóng, êm ái và bền bỉ két hợp với kiểu dáng trang nhã phù hợp với những nơi có không gian bị hạn chế.
Thích hợp với mọi không gian lắp đặt
Gió được thổi ra từ các miệng gió ở góc dàn lạnh, độ thoải mái sẽ lan truyền rộng rãi hơn.
Lưu ý: Một kiểu mặt nạ được sử dụng đồng nhất cho tất cả các kiểu thổi gió. Ngoài kiểu lắp đặt thổi tròn, cần sử dụng tấm chắn miệng thổi gió (phụ kiện tùy chọn) cho tất cả các kiểu còn lại để đóng các miệng gió không sử dụng.
Độ ồn gia tăng khi sử dụng thổi 2 hướng hoặc 3 hướng.
Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng
Với độ dày chỉ 256 mm, máy có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp (13-26M)
Độ dày 298 mm với model 298 30-48M; Độ dày 308 mm với model 30-48M
Dễ dàng điều chỉnh độ cao
Mỗi góc máy điều hòa âm trần cassette daikin 2 chiều đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản.
Lớp phủ chống bụi và vi khuẩn:
Vệ sinh máy dễ dàng hơn
Mặt nạ được phủ một lớp vật liệu không thấm bụi
Để ngăn bụi bám vào, mặt nạ đã được phủ một lớp chống bụi bẩn.
Cánh đảo gió không nghiêng:
Nước ngưng tụ và bụi bẩn khó bám vào cánh đảo gió không nghiêng.
Dễ dàng làm sạch.
Phin lọc được xử lý chống ăn mòn và nấm mốc:
Ngăn ngừa nấm mốc và sinh vật phát triển từ bụi và hơi nước bám vào phin lọc.
Mặt nạ vuông đồng nhất
Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các model, FCNQ13-48M, đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi nhiều thiết bị được lắp đặt.
Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần Daikin FCF50CVM/RZF50CV2V
Tên Sản Phẩm | Dàn Lạnh | FCF50CVM | ||
Dàn Nóng | RZF50CV2V | |||
Nguồn Điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V, 50Hz | ||
Công Suất làm lạnh Định mức( Tối thiểu- tối đa) |
kW | 5.0 (3.2-6.5) |
||
Btu/h | 17.100 (10.900-19.100) |
|||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.14 | |
COP | W/W | 4.39 | ||
CSPF | Wh/Wh | 6.60 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/ Trung bình/ thấp) |
m3/phút | 23.0/21.0/18.5/16.0/13.5 | ||
cfm | 812/741/653/565/477 | |||
Độ ồn(Cao /trung bình / Thấp) | dB(A) | 37.0/34.5/32.0/29.5/27.5 | ||
Kích thước (Cao/Rộng/Dài) |
Thiết bị | mm | 256 x 840 x 840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50 x 950 x 950 | ||
Trọng Lượng máy | Thiết bị | kg | 22 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.3 | ||
Mức nạp môi chất lạnh(R32) | kg | 1.2( Đã nạp cho 30m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 44 | ||
Kích thước (Cao/Rộng/Dày) | mm | 595 x 845 x 300 | ||
Trọng Lượng máy | kg | 41 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 21 đến 46 | ||
Ống nối | Lỏng(Loe) | mm | Ø9.5 | |
Lỏng(Loe) | mm | Ø15.9 | ||
Ống Xả | Dàn Lạnh | mm | VP25(I.D.Ø25 x O.D Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø26.0(Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50(Chiều dài tương đương) | ||
Chênh lệch độ cao tối đả trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống ống hơi và ống lỏng |