Trên thị trường hiện nay, máy lạnh Mitsubishi Electric là một trong những sản phẩm đầu tiên được biết đến với động cơ biến cao tần Inverter. Khả năng vận hành cao, tốc độ lạnh hoặc sưởi nhanh trong thời gian ngắn, động cơ biến cao tần sẽ giúp điều hòa không khí luôn hoạt động êm ái ở công suất tối đa. Công suất làm lạnh 1.0HP có khả năng làm lạnh cho căn phòng có diện tích 15m2. Bảng mạch điện của Mitsubishi Electric có thể chịu được điện áp cao đến 450V.
Chế độ làm lạnh
Điều hòa được trang bị chế độ làm lạnh tức thì powerful cool, giúp máy lạnh hoạt động mạnh mẽ để đạt được nhiệt độ mong muốn trong thời gian ngắn nhất, mang lại không gian thoải mái cho bạn.
Khử mùi kháng khuẩn, màng lọc Nano Plantium
Màng lọc kết hợp các hạt Plantium-Ceramic có kích thước cực nhỏ, có tác dụng kháng khuẩn và khử mùi hiệu quả. Kích thước của bề mặt ba chiều cũng được mở rộng đáng kể, giúp tăng cường phạm vi lọc khí. Những tính năng này giúp màng lọc có chất lượng thu gom bụi tốt hơn so với các màng lọc thông thường.
Màng lọc chống nấm mốc
Giúp lọc bui, phấn hòa và các tác nhân gây dị ứng. Màng lọc có thể tháo ra vệ sinh dễ dàng, đảm bảo bầu không khí trong phòng luôn trong lành.
Vệ sinh dễ dàng
Easy clean là thiết kế độc quyền của Mitsubishi Electric với mặt trước có thể tháo rời và vệ sinh dễ dàng mà không cần dụng cụ chuyên nghiệp. Hộp kim loại đặc biệt này bảo vệ các thiết bị khỏi bụi bẩn, đản bảo vận hành tốt, an toàn khi vệ sinh và nagwn ngừa hỏa hoạn trong trường hợp xảy ra sự cố chập điện.
Môi chất lạnh R-32
Mitsubishi MS-HP25VF đã áp dụng môi chất lạnh R-32 giúp bảo vệ môi trường an toàn cho sức khỏe của người dùng. Gas R-32 có chỉ số làm nóng trái đất thấp và không suy giảm tầng ozone.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Electric MS-HP25VF
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
---|---|
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | MS-HP25VF |
Khối ngoài trời | MU-HP25VF |
Công suất lạnh | 9000BTU (1HP) |
Phạm vi làm lạnh | Dưới 15m² |
Chiều | Điều hòa 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Ống đồng | Ø6 – Ø10 |
Điện áp vào | 1 pha – 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 0.770kWh |
Kích thước khối trong nhà | 799×290×232mm (9kg) |
Kích thước khối ngoài trời | 718×525×255mm (24.5kg) |