Điều hòa Mitsubishi Heavy không còn gì xa lạ với người tiêu dùng Việt Nam, thiết kế sáng tạo, đột phá bởi nhiều tính năng đặc biệt tạo nên sự sang trọng và hiện đại. Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC50ZJ-S5 với công suất làm lạnh 18.000BTU(2.0HP) vừa đủ để điều hòa không khí trong một căn phòng có diện tích từ 20 – 30m2.
Các tính năng của điêu hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC50ZJ-S5
Hoạt động tự làm sạch
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh làm khô trong 2h. Người sử dụng có thể kích hoạt chức năng này hoặc không.
Bộ định 24 giờ
Bằng cách kết hợp hai bộ định giờ đóng/ngắt, với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ đóng hoặc ngắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ xa với một nút bấm dạ quang tự phát sáng cho mọi người sử dụng tiện lợi trong phòng tối.
Chức năng tự khởi động lại
Chức năng tự khởi động lại sau khi mất điện là chức năng ghi lại ở chế độ làm việc ở máy điều hòa nhiệt độ ngay trước khi hệ thống bị ngắt điện.
Thông số kỹ thuật điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC50ZJ-S5
Hạng mục/ Kiểu máy | Dàn Lạnh | SRK50ZJ-S5 | |
Dàn nóng | SRC50ZJ-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230/240V, 50Hz | ||
Công suất | Làm lạnh | kW – Btu/h | 5.0 (1.6~5.5) – 17,060 (5,459~18,766) |
Sưởi | kW – Btu/h | 5.8 (1.6~6.6) – 19,790 (5,459~22,519) | |
Công suất tiêu thụ điện | Làm lạnh | kW | 1.55 (0.40 – 2.2) |
Sưởi | kW | 1.59 (0.42 – 2.1) | |
EER | Làm lạnh | W/W | 3.14 |
Dòng điện | Làm lạnh | A | 7.1/6.8/6.5 |
Sưởi | A | 7.3/7.0/6.7 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 294 x 798 x 229 |
Dàn nóng | mm | 640 x 800(+71) x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 9.5 |
Dàn nóng | kg | 42 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 11.3 |
Dàn nóng | m³/min | 36.0 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 12.7 | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |