Ưu điểm của điều hòa Panasonic 1 chiều 9000btu inverter CU/CS-U9VKH
Tiếp nối dòng điều hòa Panasonic 1 chiếu 9000btu sử dụng công nghệ INVERTER hệ PU Series là sản phẩm PANASONIC U9VKH – hệ U Series.
Điểm nổi bật nhất ở dòng U Series này chính là công nghệ iAuto-X giúp điều hòa Panasonic làm lạnh nhanh hơn 35% ngay sau khi khởi động và tự động chuyển về chế độ lạnh dễ chịu ngay lập tức khi đạt nhiệt độ được thiết lập.
Công nghệ làm lạnh nhanh iAUTO-X gồm hai công nghệ chính là: P-TECh và AEROWINGS. (Tìm hiểu chi tiết các công nghệ có trong một chiếc điều hòa Panasonic tại đây).
Bên cạnh công nghệ iAUTO-X, Panasonic U9VKH còn có rất nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Cánh đảo gió kép (cánh trong và cánh ngoài) giúp khí lạnh phân bố đều khắp phòng và bạn sẽ cảm thấy thoải mái vì không bị khí lạnh thổi trực tiếp vào người.
- Công nghệ Nanoe-G có khả năng tiêu diệt hơn 99% vi khuẩn và nấm mốc, đồng thời có thể giúp khử mùi, lọc bụi, đem đến bầu không khí thật sự trong lành.
- Sư dụng môi chất làm lạnh mới nhất R32 với nhiều ưu điểm như tăng cao hiệu suất làm lạnh, tiết kiệm điện năng và thân thiên môi trường.
- Chế độ hẹn giờ chính xác từng giờ từng phút
- Dàn nóng được phủ bởi nhiều lớp bảo vệ màu xanh BLUE FIN có tác dụng chống ăn mòn cao.
>>> Để biết chi tiết ý nghĩa của từng công nghệ tiên tiến hiện đại kể trên mời bạn tham khảo bài viết sau: Khám phá các công nghệ có trong 1 chiếc điều hòa Panasonic
Điều hòa Panasonic U9VKH nên lắp ở đâu?
Panasonic U9VKH có công suất 9000btu tương ứng với mã lực 1HP. Với mức công suất này bạn có thể có thể lắp đặt Panasonic U9VKH tại các căn phòng có diện tích <15m2 để đạt hiệu quả làm mát tốt nhất.
Thông số kỹ thuật của điều hòa Panasonic 1 chiều 9000btu inverter CU/CS-U9VKH
Dàn lạnh | CS-U9VKH-8 | |||
Dàn nóng | (CU-U9VKH-8) | |||
Công suất làm lạnh | ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | kW | 2,55(0,84-3,20) | |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | Btu/h | 8,700(2,860-10,900) | ||
Chỉ số hiệu suất năng lượng( CSPF) | 5.39 | |||
EER | ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | Btu/hW | 12,79(12,71-12,39) | |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | W/W | 3,75(3,73-3,64) | ||
Thông số điện | Điện áp | 220 | ||
Cường độ dòng điện | A | 3.4 | ||
Công suất điện ( Nhỏ nhất – Lớn nhất) | W | 680(225-880) | ||
Khử ẩm | L/h | 1.6 | ||
Pt/h | 3.4 | |||
Lưu Lượng gió | Khối trong nhà | m³/min(ft³/min) | 10,8(380) | |
Khối ngoài trời | m³/min(ft³/min) | 26,5(940) | ||
Độ ồn | Khối trong nhà( H /L /Q-Lo) | dB-A | 38/26/23 | |
Khối ngoài trời(H/L) | dB-A | 47 | ||
Kích Thước | Cao | mm | 295(511) | |
inch | 11-5/8(20-1/8) | |||
Rộng | mm | 919(650) | ||
inch | 36-3/16(25-19/32) | |||
Sâu | mm | 199(230) | ||
inch | 7-27/32(9-1,16) | |||
Khối Lượng | Khối trong nhà | kg(lb) | 9(20) | |
Khối ngoài trời | kg(lb) | 19(42) | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6,35 | |
inch | 01-Apr | |||
Ống ga | mm | Ø9,52 | ||
inch | 3/8 | |||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7.5 | |
Chiều dài tối đa | m | 20 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | ||
Ga nạp bổ sung | g/m | 10 |
Mua điều hòa panasonic 1 chiều 9000btu inverter CU/CS-PU9VKH ở đâu?
Panasonic PU9VKH có mức giá trên 9 triệu tương đương dòng Panasonic N12VKH-8 (12000BTU). Bạn có thể xem thêm bài viết so sánh điều hòa Panasonic PU9VKH và N12VKH để đưa ra quyết định chính xác hơn.
Nếu bạn đang quan tâm và muốn mua điều hòa Pananosnic giá rẻ, hãy liên hệ với tongkhodieuhoa.com ngay nhé!