Tốc độ quạt
Tốc độ quạt có thể thay đổi. Cài đặt tốc độ cao có thể phân tán gió tối đa, trong khi cài đặt tốc độ thấp giúp giảm thiểu gió thổi vào người.
Lá tản nhiệt PE
Để nâng cao tuổi thọ bằng cách nâng cao tính chống ăn mòn do muối và ô nhiễm môi trường, các lá tản nhiệt bọc polyetylen (có xử lý sơ bộ bằng acrylic) được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt của dàn nóng.
Áp tĩnh phía ngoài điều chỉnh được
Bộ lọc siêu bền
Không cần phải bảo trì trong 4 năm ở các quầy hàng và văn phòng với hàm lượng bụi là 0,15mg/m3.
Bộ lọc hiệu suất cao
Có hai loại: Độ màu 65% và 90%. Bộ lọc này dễ dàng đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất hút bụi quy định trong bộ luật xây dựng.
Bầu trời hút khí tươi
Có thể cấp khí trong lành từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa. Đặc biết tiện lợi cho những nơi không thể lắp quạt thông gió.
Nạp ga trước đến 10m
Nếu chiều dài ống dẫn chất làm lạnh không vượt quá 10m thì không cần nạp ga tại chỗ.
Thông số kỹ thuật điều hòa Sumikura ACS/APO-240
Điện áp/tấn số/pha: | : | 220-240v/50Hz/1 |
Công suất làm lạnh/nóng (Btu/h) | : | 24000 |
Điện năng tiêu thụ chiều lạnh/nóng (mét khối/h) | : | 2460 |
Dòng điện định mức chiều lạnh/nóng (A) | : | 11.3 |
Lưu lượng gió dàn lạnh (Hi/Med/Lo) (mét khối/h) | : | 1020/860/740 |
Cột áp (Pa) | : | 10 |
Hiệu suất năng lượng EER (W/W) | : | 2.89/3.44 |
Độ ồn dB(A) | : | Dàn lạnh: 48/43/38 | Dàn nóng: 55 |
Trọng lương/cả thùng(Kg) | : | 26/30 |
Kích thước/cả thùng (mm) | : | Dàn lạnh: 1532x181x510 | Dàn nóng: 925x700x366 |
Kích thước ống gas Lỏng/hơi(mm) | : | 9.52/15.9 |
Môi chất (Gas) | : | R410 |