Cứ mỗi dịp hè đến thì điều hòa không khí lại trở thành nhu cầu thiết yếu nhất của các gia đình Việt Nam giúp xua tan đi cái nóng bức ngột ngạt. Một trong những hãng điều hòa được người tiêu dùng ưa chuộng nhất chính là thương hiệu điều hòa Daikin.
Điều hòa Daikin là một trong những thương hiệu điều hòa bán chạy nhất Việt Nam với công nghệ Nhật Bản mang lại cho người dùng những sản phẩm điều hòa với tính năng vượt trội cùng với khả năng tiết kiệm điện ưu việt.
Tuy nhiên, không phải ai cũng biết thương hiệu Daikin có hệ thống Model điều hòa vô cùng đa dạng. Mỗi một loại có những thiết kế, chức năng, công nghệ không giống nhau mang đến những tính năng khác biệt phù hợp với nhu cầu, mục đích sử dụng của từng đối tượng khách hàng.
Trong bài viết này, TongkhoDIEUHOA.com sẽ chia sẻ đến bạn Top 5 Model điều hòa Daikin tốt nhất năm 2019 giúp bạn ễ dàng chọn lựa được Model điều hòa Daikin phù hợp nhất với mình.
1. Điều hòa Daikin FTC Series
Điều hòa Daikin Model FTC: điều hòa 1 chiều lạnh của Daikin, thuộc Model sả phẩm điều hòa Daikin giá rẻ nhận được sự yêu thích của người tiêu dùng. Sản phẩm với chất lượng ổn định, độ bền cao, tiết kiện điên năng, đặc biệt là tuổi thọ cao không phải sửa chữa nhiều, thêm vào đó là giá thành tiết kiệm là một trong những nguyên nhân thu hút được người tiêu dùng.
a. Điều hòa Daikin FTC có những dòng sản phẩm nào?
Điều hòa Daikin FTC bao gồm 4 dòng sản phẩm chính được phân phối tại TongkhoDIEUHOA.com gồm :
- Điều hòa Daikin FTC 25NV1V (Daikin 1 chiều 9000BTU)
- Điều hòa Daikin FTC 35NV1V (Daikin 1 chiều 12.000BTU)
- Điều hòa Daikin FTC 50NV1V (Daikin 1 chiều 18.000BTU)
- Điều hòa Daikin FTC60NV1V (Daikin 1 chiều 22.000BTU)
Thông số kỹ thuật của điều hòa Daikin FTC:
Tên Model | Dàn lạnh | FTC25NV1V | FTC35NV1V | FTC50NV1V | FTC60NV1V | |
Dàn nóng | RC25NV1V | RC35NV1V | RC50NV1V | RC60NV1V | ||
Công suất làm lạnh | kW | 2.72 | 3.26 | 5.02 | 6.3 | |
Btu/h | 9,300 | 11,100 | 17,100 | 21,500 | ||
Công suất điện tiêu thụ | W | 780 | 933 | 1,524 | 1,912 | |
CSPF | W/W | 3.62 | 3.71 | 3.44 | 3.5 | |
Mức hiệu suất năng lượng | ★★★ | ★★★ | ★★★ | ★★★ | ||
Dàn lạnh | FTC25NV1V | FTC35NV1V | FTC50NV1V | FTC60NV1V | ||
Độ ồn | Cao/Trung bình/Thấp | dB(A) | 38 / 33 / 26 | 39 / 33 / 30 | 48 / 43 / 35 | 48 / 43 / 36 |
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 283 x 770 x 223 | 290 x 1050 x 238 | ||
Dàn nóng | RC25NV1V | RC35NV1V | RC50NV1V | RC60NV1V | ||
Độ ồn | dB(A) | 50 | 51 | 52 | 53 | |
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 418 x 695 x 244 | 550 x 658 x 275 | 595 x 845 x 300 |
Điều kiện đo:
1. Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 5m.
2. Độ ồn tương ứng với điều kiện nhiệt độ 1 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
b. Những ưu điểm của Model điều hòa Daikin FTC:
Daikin FTC luôn là một sản phẩm điều hòa 1 chiều được ưa chuộng nhất của dòng Model giá rẻ thuộc thương hiệu điều hòa Daikin.
Sản phẩm với những ưu điểm nổi bật thu hút khách hàng như sau:
- Thiết kế mới
Mặt nạ được thiết kế với các đường nét đơn giản mà tinh tế, tạo nét thanh lịch và sang trọng cho căn phòng bạn.
- Độ bền cao
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn.
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được xử lý chống ăn mòn đặc biệt. Bề mặt được phủ một lớp nhựa acrylic mỏng để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.
- Tiết kiệm năng lượng
Máy điều hòa không khí thường được sử dụng trong một thời gian dài qua các năm, điều này tạo ra sự cần thiết phải giảm điện năng tiêu thụ cho máy.
Công nghệ Daikin cho phép bạn tận hưởng cuộc sống tiện nghi trong cả năm với chi phí cho điện năng thấp hơn do có hệ số CSPF cao.
- Thân thiện với môi trường.
Chất làm lạnh R-32 không phá hủy tầng Ozone (ODP). Chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh R-410A và R-22.
c. Những tính năng chi tiết của điều hòa Daikin FTC:
Điều hòa Daikin FTC với những tính năng hiệu quả của một dòng sản phẩm điều hòa 1 chiều mang lại chất lượng vượt trội. Tham khảo các tính năng chi tiết của Daikin FTC trong bảng sau.
STT | Tính năng | Mô tả |
1 | ![]() |
Cánh đảo gió kép mạnh mẽ
Cánh đảo gió kép mạnh mẽ giúp trải rộng không khí lạnh đến các góc phòng. Cánh đảo gió cũng có thể hướng gió ấm trực tiếp xuống sàn khi vận hành ché độ sưởi. Tính năng dòng FTC 50/60. |
2 | ![]() |
Đảo gió góc rộng
Cánh Đảo gió góc rộng cung cấp luồng gió trải rộng hiệu quả đến khắp nơi trong phòng bất kể vị trí lắp đặt dàn lạnh. |
3 | ![]() |
Đảo gió tự động phương đứng (lên và xuống)Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió lên xuống để phân phối gió khắp phòng |
4 | ![]() |
Tốc độ quạt tự động
Bộ vi xử lý của bo mạch tự động điều khiển tốc độ quạt để điều chỉnh nhiệt độ phòng về nhiệt độ cài đặt. |
5 | ![]() |
Chế độ làm lạnh nhanh
Làm lạnh/Sưởi nhanh trong 20 phút khi bạn muốn thay đổi nhiệt độ phòng một cách nhanh chóng. |
6 | ![]() |
Nút Tắt/Mở trên dàn lạnh
Máy điều hòa có thể được Tắt/Mở thuận tiện bằng tay trong trường hợp điều khiển từ xa bị mất hoặc hết pin. |
7 | ![]() |
Phin lọc khử mùi Apatit Titan (Tùy chọn)Tinh lọc không khí bằng xúc tác quang là công nghệ khử mùi và diệt khuẩn. Apatit Titan là vật liệu xúc tác quang cao cấp với khả năng hấp thụ vượt trội. Khi bụi bẩn được hút vào phin lọc, Apatit Titan sẽ hấp thu và loại bỏ mùi hôi và bụi bẩn một cách hiệu quả. (Tùy chọn) |
8 | ![]() |
Bộ lọc không khí chống mốc (bộ lọc trước) |
9 | ![]() |
Mặt nạ phẳng dễ lau chùi
Thiết kết mặt nạ phẳng dễ dàng lau chùi chỉ bằng khăn mỏng. Mặt nạ phẳng cũng dễ dàng tháo ra để vệ sinh toàn bộ. |
10 | ![]() |
Cài đặt thời gian Mở/Tắt đếm ngược
Máy điều hòa tự động Mở/Tắt vào buổi sáng hoặc buổi tối theo giờ đã cài đặt. Tính năng chỉ có ở dòng FTC 20/30. |
11 | ![]() |
Tự khởi động lại sau khi mất điện
Tự động vận hành máy điều hòa và trở về thông số cài đặt gần nhất sau khi nguồn điện được phục hồi. |
12 | ![]() |
Cánh tản nhiệt xử lý chống ăn mòn
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được xử lý bằng cách phủ lên bề mặt một lớp nhựa a-cri-lích mỏng giúp tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối. (MCHE FTC60) |
13 | ![]() |
Chế độ cài đặt ban đêm
Chức năng này điều chỉnh nhiệt độ tránh hiện tượng quá lạnh hoặc quá nóng, giúp bạn có một giấc ngủ ngon. |
14 |
|
Cánh đảo gió đơn mạnh mẽ
Cánh đảo gió đơn điều chỉnh miệng gió đạt hình dạng tối ưu nhất |
2. Điều hòa Daikin FTKQ Series
Điều hòa FTKQ là dòng sản phẩm điều hòa 1 chiều lạnh thuộc một trong những Model hot nhất của Daikin được ưa chuộng nhất trên thị trường. Daikin FTKQ với sự ứng dụng những công nghệ tiên tiến trong công nghệ sản xuất mang đến những sản phẩm điều hòa tiết kiệm điện năng, hơi mát dễ chịu, chế độ làm lạnh hiệu quả, không khí trong lành bảo vệ sức khỏe cho người tiêu dùng
a. Điều hòa Daikin FTKQ bao gồm những loại nào?
Daikin FTKQ bao gồm 4 dòng sản phẩm chính gồm:
- Điều hòa Daikin 1 chiều 9000BTU Inverter FTKQ 25SAVMV
- Điều hòa Daikin 1 chiều 12.000BTU Inverter FTKQ 35SAVMV
- Điều hòa Daikin 1 chiều 18.000BTU Inverter FTKQ 50SVMV
- Điều hòa Daikin 1 chiều 22.000BTU Inverter FTKQ 60SVMV
Thông số kỹ thuật của điều hòa Daikin FTKQ:
Tên Model | Dàn lạnh | FTKQ25SVMV * | FTKQ35SVMV * | |
FTKQ25SAVMV ** | FTKQ35SAVMV ** | |||
Dàn nóng | RKQ25SVMV * | RKQ35SVMV * | ||
RKQ25SAVMV ** | RKQ35SAVMV ** | |||
Công suất làm lạnh | Danh định | kW | 2.65 (1.0~2.9) | 3.50 (1.3~3.8) |
(Tối thiểu – Tối đa) | Btu/h | 9,000 (3,400~9,900) | 11,900 (4,400~13,000) | |
Công suất điện tiêu thụ | (Tối thiểu – Tối đa) | W | 810 (220~990) | 1,200 (250~1,460) |
CSPF | 4.5 | 5.65 | ||
Mức hiệu suất năng lượng | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Dàn lạnh | FTKQ25SVMV * | FTKQ35SVMV * | ||
FTKQ25SAVMV ** | FTKQ35SAVMV ** | |||
Độ ồn | Cao/Trung bình/Thấp/Cực thấp | dB(A) | 36/32/27/23 | 37/33/28/24 |
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 285 x 770 x 223 | |
Dàn nóng | RKQ25SVMV * | RKQ35SVMV * | ||
RKQ25SAVMV ** | RKQ35SAVMV ** | |||
Độ ồn | dB(A) | 49 | ||
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 418 x 695 x 244 | 550 x 658 x 275 |
Lưu ý:
SVMV *: Sản xuất tại Thái Lan
SAVMV **: Sản xuất tại Việt Nam
Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở áp điện 220V, 50Hz.
Điều kiện đo:
1. Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5m.
2. Độ ồn tương ứng với điều kiện nhiệt độ 1 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quan
b. Điều hòa Daikin FTKQ có những ưu điểm gì?
- Khả năng tiết kiệm năng lượng
+ Điều hòa Daikin FTKQ với sự ứng dụng công nghệ Inverter – công nghệ tiết kiệm điện năng do loại bỏ được quá trình hoạt động lãng phí của máy điều hòa không khí bằng cách điều khiển hiệu quả tốc độ động cơ máy nén. Từ đó giúp giải quyết bài toán khó về lương điện năng tiêu thụ cho khách hàng.
+ Thêm nữa, sự ứng dụng máy nén – trái tim của điều hòa tạo nên những khác biệt
ĐỘNG CƠ DC TỪ TRỞ. Đây là thuật ngữ của Daikin đối với một máy điều hòa không khí biến tần được trang bị một động cơ dòng điện một chiều. Những động cơ này sử dụng lợi thế của nam châm để tạo ra vòng quay làm cho chúng hoạt động hiệu quả hơn động cơ AC.
MÁY NÉN SWING. Với chuyển động quay tròn nhẹ nhàng, máy nén Swing sẽ làm giảm đáng kể ma sát và rung động. Mặt khác, nó cũng giúp loại bỏ sự rò rỉ chất làm lạnh trong quá trình nén. Những ưu điểm này làm cho máy hoạt động êm và hiệu quả hơn.
- Độ bền cao
Với công nghệ điều hòa không khí hàng đầu của Daikin, điều hòa Model FTKQ có khả năng chịu tải lên tới 440V, có thể lắp đặt tại những môi trường ăn mòn.
- Thiết kế thanh nhã mang lại sự tinh tế cho sản phẩm cũng như không gian sang trọng cho ngôi nhà
- Tinh lọc không khí
Không khí ô nhiễm làm ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Phin lọc Apatit Titan giúp khử mùi và loại bỏ chất gây dị ứng, mang lại bầu không khí trong lành cho gia đình.
- Sản phẩm thân thiện với môi trường
Chất làm lạnh R-32 không phá hủy tầng Ozone (ODP). Chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh R-410A và R-22.
c. Tính năng của điều hòa Daikin FTKQ
Cùng tìm hiểu đầy đủ các tính năng của điều hòa Daikin FTKQ trong bảng sau đây:
STT | Tính năng | Mô tả |
1 |
|
Cánh đảo gió đơn mạnh mẽ
Cánh đảo gió đơn điều chỉnh miệng gió đạt hình dạng tối ưu nhất |
2 | ![]() |
Đảo gió góc rộng
Cánh Đảo gió góc rộng cung cấp luồng gió trải rộng hiệu quả đến khắp nơi trong phòng bất kể vị trí lắp đặt dàn lạnh. |
3 | ![]() |
Đảo gió tự động phương đứng (lên và xuống)Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió lên xuống để phân phối gió khắp phòng |
4 | ![]() |
Tốc độ quạt tự động
Bộ vi xử lý của bo mạch tự động điều khiển tốc độ quạt để điều chỉnh nhiệt độ phòng về nhiệt độ cài đặt. |
5 | ![]() |
Chế độ gió dễ chịu
Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter |
6 |
|
Dàn lạnh hoạt động êm
Độ ồn dàn lạnh khi hoạt động sẽ êm hơn so với mức tốc độ quạt thấp khi được cài đặt từ điều khiển từ xa. |
7 | ![]() |
Phin lọc khử mùi Apatit Titan (Tùy chọn)Tinh lọc không khí bằng xúc tác quang là công nghệ khử mùi và diệt khuẩn. Apatit Titan là vật liệu xúc tác quang cao cấp với khả năng hấp thụ vượt trội. Khi bụi bẩn được hút vào phin lọc, Apatit Titan sẽ hấp thu và loại bỏ mùi hôi và bụi bẩn một cách hiệu quả. (Tùy chọn) |
8 | ![]() |
Chế độ khử ẩm
Bộ vi xử lý của bo mạch sẽ hoạt động để làm giảm độ ẩm trong khi vẫn có thể duy trì nhiệt độ phù hợp nhất. Chế độ này sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt. |
9 | ![]() |
Mặt nạ phẳng dễ lau chùi
Thiết kết mặt nạ phẳng dễ dàng lau chùi chỉ bằng khăn mỏng. Mặt nạ phẳng cũng dễ dàng tháo ra để vệ sinh toàn bộ. |
10 | ![]() |
Cài đặt thời gian Mở/Tắt đếm ngược
Máy điều hòa tự động Mở/Tắt vào buổi sáng hoặc buổi tối theo giờ đã cài đặt. Tính năng chỉ có ở dòng FTC 20/30. |
11 | ![]() |
Tự khởi động lại sau khi mất điện
Tự động vận hành máy điều hòa và trở về thông số cài đặt gần nhất sau khi nguồn điện được phục hồi. |
12 | ![]() |
Cánh tản nhiệt xử lý chống ăn mòn
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được xử lý bằng cách phủ lên bề mặt một lớp nhựa a-cri-lích mỏng giúp tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối. (MCHE FTC60) |
13 |
|
Phin lọc PM 2.5 (Tùy chọn)
|
14 | ![]() |
Chế độ chờ tiết kiệm điện
Chế độ này giới hạn lượng điện tiêu thụ tối đa và tổng lượng điện tiêu thụ tránh quá tải cho cầu dao. |
15 | ![]() |
Chế độ tiết kiệm
Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter. |
16 | ![]() |
Hoạt động biến tần mạnh mẽ
Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt. |
17 | ![]() |
Môi chất lạnh thế hệ mới R-32
Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Daikin đã sử dụng R-32 – Môi chất lạnh thế hệ mới, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp |
18 | ![]() |
Điều khiển qua điện thoại thông minh (Tùy chọn)
Điều khiển bằng điện thoại thông minh: bằng việc gắn thêm thiết bị mạng WLAN, bạn có thể cài đặt nhiệt độ và lập lịch cho chiếc máy điều hòa ở bất cứ nơi đâu, sử dụng thiết bị Apple hoặc Android™ |
19 | ![]() |
Nút Tắt/Mở trên dàn lạnh
Máy điều hòa có thể được Tắt/Mở thuận tiện bằng tay trong trường hợp điều khiển từ xa bị mất hoặc hết pin. |
20 | ![]() |
Tự chẩn đoán sự cố
Mã lỗi được hiển thị trên điều khiển từ xa, giúp việc bảo trì được nhanh chóng và dễ dàng |
21 | ![]() |
Chế độ cài đặt ban đêm
Chức năng này điều chỉnh nhiệt độ tránh hiện tượng quá lạnh hoặc quá nóng, giúp bạn có một giấc ngủ ngon. |
22 | ![]() |
Máng nước xả có thể tháo rời
Máng nước xả là nơi tập trung nước ngưng tụ từ dàn trao đổi nhiệt chảy vào. Máng nước xả có thể tháo rời giúp làm giảm thời gian vệ sinh và đảm bảo công việc vệ sinh được thực hiện sạch sẽ hơn.
|
3. Điều hòa Daikin Model FTKC Series
Thuộc một trong những Model điều hòa bán chạy nhất của thương hiệu Daikin. Daikin FTKC với công nghệ luồng gió mới “COANDA” được xem là bước tiến trong công nghệ sản xuất điều hòa. Sản phẩm với khả năng tiết kiệm điện năng tối ưu, luồng gió mát trong lành, độ bền vượt trội,… là những nguyên nhân thu hút lượng rất lớn người tiêu dùng.
a. Điều hòa Daikin FTKC gồm những sản phẩm nào?
Hiện nay dòng sản phẩm thuộc Model FTKC: điều hòa 1 chiều lạnh gồm 5 sản phẩm điều hòa như sau:
- Điều hòa Daikin 1 chiều 9.000BTU Inverter FTKC25TVMV
- Điều hòa Daikin 1 chiều 12.000BTU Inverter FTKC35TVMV
- Điều hòa Daikin 1 chiều 18.000BTU Inverter FTKC50TVMV
- Điều hòa Daikin 1 chiều 22.000BTU Inverter FTKC60QVMV
- Điều hòa Daikin 1 chiều 24.000BTU Inverter FTKC71TVMV
Thông số kỹ thuật của điều hòa FTKC:
Tên Model | Dàn lạnh | FTKC25TVMV | FTKC35TVMV | FTKC50TVMV | FTKC60TVMV | FTKC71TVMV | |
FTKC25TAVMV | FTKC35TAVMV | – | – | – | |||
Dàn nóng | RKC25TVMV | RKC35TVMV | RKC50TVMV | RKC60TVMV | RKC71TVMV | ||
RKC25TAVMV | RKC35TAVMV | – | – | – | |||
Công suất làm lạnh | Danh định | kW | 2.5 (1.0 – 3.4) | 3.5 (1.3 – 4.1) | 5.2 (1.4 – 6.0) | 6.0 (1.4 – 6.7) | 7.1 (2.1 – 7.5) |
(Tối thiểu – Tối đa) | Btu/h | 8,500 (3,400 – 11,600) | 11,900 (4,400 – 14,000) | 17,700 (4,800 – 20,500) | 20,500 (4,800 – 22,900) | 24,200 (7,200 – 25,600) | |
Công suất điện tiêu thụ | Danh định | W | 680 (210 – 1,100) | 960 (250 – 1,455) | 1,365 (260 – 1,730) | 1,740 (300 – 2,060) | 2,365 (400 – 2,550) |
(Tối thiểu – Tối đa) | |||||||
CSPF | 5.7 | 5.65 | 6.05 | 5.82 | 5.75 | ||
Mức hiệu suất năng lượng | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Dàn lạnh | FTKC25TVMV | FTKC35TVMV | FTKC50TVMV | FTKC60TVMV | FTKC71TVMV | ||
FTKC25TAVMV | FTKC35TAVMV | – | – | – | |||
Độ ồn | Cao/Thấp/Cực thấp | dB(A) | 38/33/25/19 | 39/34/26/22 | 44/40/35/29 | 45/44/36/29 | 46/42/37/31 |
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 285 x 770 x 226 | 295 x 990 x 266 | |||
Dàn nóng | RKC25TVMV | RKC35TVMV | RKC50TVMV | RKC60TVMV | RKC71TVMV | ||
RKC25TAVMV | RKC35TAVMV | – | – | – | |||
Độ ồn | Cao/Cực thấp | dB(A) | 47/44 | 49/45 | 49/43 | 50/43 | 51/46 |
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 550 x 658 x 275 | 595 x 845 x 300 |
Lưu ý:
Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở áp điện 220V, 50Hz.
Điều kiện đo:
1. Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5m.
2. Độ ồn tương ứng với điều kiện nhiệt độ 1 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
b. Điều hòa Daikin FTKC có những ưu điểm gì?
Điều hòa Daikin FTKC là một trong những dòng sản phẩm điều hòa 1 chiều bán chạy nhất của thương hiệu Daikin. Chúng ta cùng đi tìm hiểu về những ưu điểm của điều hòa Daikin dưới đây:
- Công nghệ luồng gió mới
Daikin vận dụng hiệu ứng “COANDA” trên Model điều hòa, đây có thể nói chính là bước tiến trong công nghệ sản xuất điều hòa hàng đầu.
Hiệu ứng này giúp điều khiển luồng gió chuyển động sát với bề mặt trần nhà, với kết quả thử nghiệm cho thấy khả năng làm nhanh của điều hòa Daikin cực kỳ hiệu quả chưa tới 12 phút cả không gian căn phòng của bạn sẽ đạt được nhiệt độ yêu cầu.
Chưa kể, mặt nạ được thiết kế thông minh tạo ra luồng gió dựa trên hiệu ứng Coanda giúp tránh gió lùa trực tiếp vào cơ thể và mang lại không khí thoải mái đều khắp phòng, đảm bảo toàn bộ căn phòng luôn có nhiệt độ ổn định nhất.
- Tiết kiệm điện năng tối đa
Model điều hòa FTKC mang lại khả năng tiết kiệm điện tối đa với các công nghệ:
+ Công nghệ inverter tiết kiệm điện hiệu quả nhất với việc loại bỏ được quá trình hoạt động không cần thiết của điều hòa bằng các điều khiểu tốc độ của động cơ máy nén.
+ Công nghệ máy nén Swing giảm tối đa sự ma sát và rò rỉ môi chất lạnh, hạn chế tới mức thấp nhất việc hao tổn năng lượng tiêu hao.
+ Công nghệ mắt thần thông minh giúp ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng. Cảm biến sẽ phát hiện sự hiện diện của người sử dụng, nếu trong vòng 20 phút không có người điều hòa sẽ tự tăng nhiệt độ lên 2 độ C.
- Tinh lọc không khí
Điều hòa Daikin FTKC với công nghệ lọc khí và khử mùi hiện đại, với 3 lớp phin lọc sẽ đem đến một bầu không khí trong lành và đảm bảo sức khỏe gia đình bạn:
+ Phin lọc bắt bụi và chống mốc: Loại bỏ hoàn toàn các tác nhân gây dị ứng, các loại nấm mốc, bụi bẩn có trong không khí.
+ Phin lọc Apatit Titan: là vật liệu xúc tác quang có khả năng hấp thụ mạnh các phân tử bụi cực nhỏ và tiêu diệt vi khuẩn. Dưới tác động của ánh sáng mặt trời xúc tác quang titan sẽ phân hủy toàn bộ vi khuẩn và virut, từ đó giúp dọn sạch nấm mốc trên phin lọc
+ Phin lọc PM 2.5: PM 2.5 là một dạng bụi cực nhỏ có nguy hại tới sức khỏe của con người gây ra nhiều bệnh nguy hiểm, với kích thước chỉ bằng 1/20 sợi tóc. Phin lọc này không chỉ có tác dụng ngăn chặn 99% các hạt bụi 2.4µm mà còn loại từ đến 90% các vật chất có kích thước 0.5µm
- Vận hành êm ái
Dòng điều hòa Daikin FTKC cho phép lựa chọn 5 tốc độ quạt, yên lặng hoặc tự động. Nhờ đó mà nó cho phép bạn điều khiển tốc độ gió chính xác tùy theo nhu cầu sử dụng. Sản phẩm giúp bạn có những giấc ngủ ngọn hơn mà không phải lo vì tiếng ồn mà chiếc điều hòa gây ra. Đây cũng là một lưu ý đối với các gia đình có người già hay trẻ nhỏ.
Theo thống kê chi tiết từ khảo sát đánh giá độ ồn thì dòng điều hòa Daikin FTKC chỉ có 19 dB(A) trong khi đó tiếng một chiếc lá rơi có độ ồn là 20 dB(A).
- Độ bền cao
Daikin FTKC được thiết kế với mạch điện tử có độ bền cao, có khả năng chịu được điện áp tới 440V, dàn nóng với bề mặt được được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng. Tất cả những thiết kế tuyệt vời này mang lại độ bền tối ưu cho sản phẩm.
- Thân thiện với môi trường
Daikin FTKC sử dụng gas R32, là loại gas mới nhất hiện nay sử dụng cho điều hòa đạt được tiêu chuẩn khí thải GWP (550) thấp hơn nhiều lần so với loại gas R410A (1980) giúp giảm lượng khí thải lên đến 75%. Hơn nữa gas R32 còn giúp bạn tiết kiệm năng lượng hiệu quả do có thời gian làm lạnh nhanh và hiệu quả.
c. Tính năng chi tiết của điều hòa Daikin FTKC
Điều hòa Daikin FTKC bao gồm 26 tính năng trong đó có đầy đủ 22 tính năng của điều hòa Daikin FTKQ cùng với sự nâng cấp thêm 4 tính năng sau đây:
STT | Tính năng | Mô tả |
1 | ![]() |
Luồng gió Coanda
Mặt nạ được thiết kế thông minh tạo ra luồng gió dựa trên hiệu ứng Coanda giúp tránh gió lùa trực tiếp vào cơ thể và mang lại không khí thoải mái đều khắp phòng. |
2 | ![]() |
Mắt thần thông minh tiêu chuẩn (Tiết kiệm năng lượng)
Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng. |
3 |
|
Điều khiển từ xa có đèn nền |
4 |
|
Tự động bảo vệ điện áp cao
Mạch điện tử có độ bền cao có thể chịu được điện áp đến 440V, loại bỏ nhu cầu sử dụng ổn áp. |
4. Điều hòa Daikin FTHF Series
Daikin FTHF là loại sản phẩm nổi bật được ưa chuộng nhất thuộc Model điều hòa 2 chiểu của thương hiệu điều hòa Daikin đình đám. Với khả năng sưởi ấm và làm lạnh hiệu quả, sản phẩm được tích hợp những công nghệ tiên tiến mang lại chất lượng tuyệt vời với giá thành ưu đãi. Daikin FTHF là một gợi ý hay ho mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn.
a. Điều hòa Daikin FTHF gồm những sản phẩm nào?
Hiện nay, dòng Daikin FTHF gồm có 5 sản phẩm chính bao gồm:
- Điều hòa Daikin 2 chiều 9.000BTU Inverter FTHF25RAVMV
- Điều hòa Daikin 2 chiều 12.000BTU Inverter FTHF35RAVMV
- Điều hòa Daikin 2 chiều 18.000BTU Inverter FTHF50RVMV
- Điều hòa Daikin 2 chiều 22.000BTU Inverter FTHF60HVMV
- Điều hòa Daikin 2 chiều 24.000BTU Inverter FTHF71RVMV
Thông số kỹ thuật của điều hòa FTHF:
Tên Model | Dàn lạnh | FTHF25RVMV | FTHF35RVMV | FTHF50RVMV | FTHF60RVMV | FTHF71RVMV | ||
Dàn nóng | RHF25RVMV | RHF35RVMV | RHF50RVMV | RHF60RVMV | RHF71RVMV | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định | kW | 2.5 (1.0-3.4) | 3.5 (1.2-3.8) | 5.0 (1.6-6.0) | 6.0 (1.6-6.7) | 7.1 (2.1-7.5) |
Sưởi ấm | (Tối thiểu – Tối đa) | 2.5 (1.0-3.4) | 3.5 (1.2-3.8) | 5.0 (1.6-6.0) | 6.0 (1.6-6.7) | 7.1 (2.1-7.5) | ||
Làm lạnh | Danh định | Btu/h | 8,500 (3,400-11,600) | 11,900 (4,100-13,000) | 17,700 (5,500-20,500) | 20,500 (5,500-22,900) | 24,200 (7,200-25,600) | |
Sưởi ấm | (Tối thiểu – Tối đa) | 8,500 (3,400-11,600) | 11,900 (4,100-13,000) | 17,700 (5,500-20,500) | 20,500 (5,500-22,900) | 24,200 (7,200-25,600) | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 610 (200-1,170) | 980 (200-1,440) | 1,315 (350-1,740) | 1,740 (360-1,950) | 2,370 (700-2,500) |
Sưởi ấm | (Tối thiểu – Tối đa) | 610 (210-1,170) | 980 (230-1,120) | 1,315 (350-1,740) | 1,740 (360-1,950) | 2,370 (700-2,500) | ||
CSPF | 6 | 5.3 | 6.3 | 5.7 | 5.5 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | |||
Dàn lạnh | FTHF25RVMV | FTHF35RVMV | FTHF50RVMV | FTHF60RVMV | FTHF71RVMV | |||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 40/35/29/25 | 41/36/30/26 | 44/40/35/28 | 44/41/36/30 | 46/42/37/31 | |
(Cao/Thấp/Cực thấp) | Sưởi ấm | 40/35/30/27 | 41/36/31/28 | 44/40/35/32 | 44/40/35/32 | 46/42/37/34 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 283 x 770 x 226 | 295 x 990 x 266 | |||||
Dàn nóng | RHF25RVMV | RHF35RVMV | RHF50RVMV | RHF60RVMV | RHF71RVMV | |||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48/44 | 48/45 | 47/44 | 47/44 | 51/45 | |
Sưởi ấm | 48/44 | 48/45 | 48/45 | 49/45 | 52/46 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 658 x 275 | 595 x 845 x 300 | |||||
Dãy hoạt động | Làm lạnh | oCDB | Oct-46 | |||||
Sưởi ấm | oCWB | 20-Feb |
Lưu ý: Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở áp điện 220V, 50Hz.
Điều kiện đo:
Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5 m.
Công suất sưởi dựa trên: nhiệt độ trong nhà 20°CDB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; chiều dài đường ống 7.5 m.
Độ ồn tương ứng với điều kiện nhiệt độ 1 và 2 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
b. Điều hòa Daikin FTHF có những ưu điểm gì?
Lý do nào điều hòa 2 chiều Daikin FTHF lại được ưa chuộng đến vậy? Cùng tìm hiểu về những ưu điểm của Daikin FTHF dưới đây:
- Điều hòa Daikin FTHF với thiết kế nguyên khối, sử dụng tông màu trắng sang trọng, phù hợp với tất cả không gian nội thất và các căn phòng chung cư hiện nay, thuộc dòng máy lạnh điều hòa daikin 2 chiều. Vì vậy, dòng sản phẩm này phù hợp nhất với những gia đình ở vùng khí hậu khắc nhiệt như miền bắc, với khả năng làm lạnh và sưởi ấm hiệu quả.
- Điểm đặc trưng của dòng sản phẩm điều hòa Daikin FTHF là việc sử dụng hiệu ứng Coanda, hiệu ứng này giúp luồng gió chuyển động sát bề mặt tường, hoặc đẩy lên phía trần nhà, từ đó giúp giảm thiểu luồng gió thổi trực tiếp vào cơ thể.
Ngoài ra, Daikin FTHF cũng được trang bị công nghệ Inverter tiết kiệm điện tối ưu cho người sử dụng. Thêm một điều đặc biệt nhất đó là dòng điều hòa daikin này có mức giá khá tốt, phù hợp với mọi người lao động. Đây chăc chắn sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời khi so sánh với các thương hiệu khác có cùng công suất.
c. Tính năng chi tiết của điều hòa Daikin FTHF
Điều hòa Daikin FTHF được trang bị hệ thống tính năng ưu việt. Ở Daikin FTHF có đầy đủ các tính năng của điều hòa Daikin theo Model FTKC. Ngoài ra, Daikin FTHF còn được trang bị thêm một số tính năng nổi trội hơn như:
STT | Tính năng | Mô tả |
1 | ![]() |
Luồng gió tuần hoàn
Chức năng này sử dụng hiệu ứng Coanda để nhanh chóng đạt đến nhiệt độ cài đặt. Gió hồi 2 hướng và quạt dòng chéo gia tăng luồng gió tuần hoàn khắp phòng. |
2 | ![]() |
Luồng gió tự nhiên
Chức năng này tái tạo nhịp tự nhiên của gió. Với kiểu luồng gió này, ngay cả những người nhạy cảm với gió lùa cũng cảm thấy thoải mái khi gió thổi trực tiếp vào người. |
3 |
|
Luồng gió 3D
Chức năng này kết hợp đảo gió theo phương ngang và phương đứng để phân phối gió đến mọi góc phòng, ngay cả đối với các không gian lớn. Cánh đảo gió và cánh hướng dòng hoạt động luân phiên. |
4 |
|
Mắt thần thông minh 3 khu vực (Tự động tắt)
Nếu không có chuyển động trong phòng > Nhiệt độ có thể tăng 2oC. Nếu không có chuyển động từ 1 đến 3 giờ > tắt máy |
5 |
|
Mắt thần thông minh 3 khu vực (Tập trung)Mắt thần dò tìm trong khu vực và điều khiển gió tránh thổi trực tiếp vào người. |
6 |
|
Vận hành tự động
Chức năng này tự động chọn chế độ làm lạnh hoặc sưởi ấm dựa vào nhiệt độ phòng khi khởi động. |
7 |
|
Chế độ vận hành chỉ chạy quạt
Chế độ vận hành không làm lạnh, chỉ chạy quạt. |
5. Điều hòa Daikin FTXV Series
Điều hòa Daikin FTXV là một trong những Model điều hòa hót nhất của thương hiệu Daikin. Điều hòa dạng 2 chiều này thích hợp với vùng khí hậu miền Bắc bởi chức năng làm lạnh và sưởi ấm hiệu quả. Chất lượng hàng đầu được tích hợp bởi những công nghệ đỉnh cao trong chế tạo và nghiên cứu. Thêm nữa mức chi phí phải chăng của Daikin FTXV khiến nó trở thành một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhất hiện nay.
a. Điều hòa Daikin FTXV bao gồm những sản phẩm nào?
Hiện nay, với dòng Model FTXV của thương hiệu điều hòa Daikin, dòng sản phẩm này bao gồm 5 loại sản phẩm chính:
- Điều hòa Daikin 2 chiều 9.000BTU Inverter ga 410 FTXV25QVMV
- Điều hòa Daikin 2 chiều 12.000BTU Inverter ga 410 FTXV35QVMV
- Điều hòa Daikin 2 chiều 18.000BTU Inverter ga 410 FTXV50QVMV
- Điều hòa Daikin 2 chiều 22.000BTU Inverter ga 410 FTXV60QVMV
- Điều hòa Daikin 2 chiều 24.000BTU Inverter ga 410 FTXV71QVMV
Thông số kỹ thuật của điều hòa Daikin FTXV:
Tên model | Dàn lạnh | FTXV25QVMV | FTXV35QVMV | FTXV50QVMV | FTXV60QVMV | FTXV71QVMV | ||
Dàn nóng | RXV25QVMV | RXV35QVMV | RXV50QVMV | RXV60QVMV | RXV71QVMV | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định | KW | 2.5 (0.9-3.7) | 3.5 (0.9-4.2) | 5.0 (1.1-6.7) | 6.0 (1.1-7.5) | 7.1 (2.0-8.9) |
(Tối thiểu- Tối đa) | BTU/h | 8,500 (3,100-12,600) | 11,900 (3,100-14,300) | 17,100 (3,800-22,900) | 20,500 (3,800 – 25,600) | 24,200 (6,800 – 30,400) | ||
Sưởi ấm | KW | 3.2 (0.9-5.3) | 3.7 (0.9-5.3) | 6.0(1.0-8.0) | 7.2 (1.0-8.6) | 8.0 (2.0-10.6) | ||
BTU/h | 10,900 (3,100-18,100) | 12,600 (3,100-18,100) | 20,500 (3,400-27,300) | 24,600 (3,400 – 29,300) | 27,300 (6,800 – 36,200) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 490 (230-1,050) | 810 (230-1,300) | 1,140 (280 – 2,000) | 1,520 (280 – 2,380) | 1,930 (450-3,350) |
Sưởi ấm | (Tối thiểu- Tối đa) | W | 650 (190-1,480) | 770(190-1,440) | 1,330 (220 – 2,350) | 1,740 (220-2,650) | 2,020 (390-3,580) | |
CSPF | 6.21 | 6.24 | 6.35 | 5.81 | 4.65 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | |||
Dàn lạnh | FTXV25QVMV | FTXV35QVMV | FTXV50QVMV | FTXV60QVMV | FTXV71QVMV | |||
Độ ồn (Cao/thấp/cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 40/25/19 | 42/26/19 | 45/35/28 | 48/36/29 | 49/37/30 | |
Sưởi ấm | 40/28/20 | 42/29/20 | 45/33/28 | 48/33/29 | 49/35/30 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 285 x 770 x 223 | 295 x 990 x 263 | |||||
Dàn nóng | RXV25QVMV | RXV35QVMV | RXV50QVMV | RXV60QVMV | RXV71QVMV | |||
Độ ồn (Cao/cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 47/43 | 49/44 | 47/44 | 49/45 | 53/49 | |
Sưởi ấm | 48/44 | 49/45 | 48/45 | 52/45 | 54/49 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 675 x 284 | 695 x 930 x 350 | |||||
Dãy hoạt động | Làm lạnh | 0CDB | -10 to 46 | |||||
Sưởi ấm | 0CDB | -15 to 18 |
b. Điều hòa Daikin FTXV có những ưu điểm gì?
FTXV là một trong những Model điều hòa hot nhất của thương hiệu điều hòa Daikin. Sản phẩm được ưa chuộng bởi những ưu điểm sau:
- Điều khiển nhiệt độ chính xác:
Điều hòa 2 chiều cho phép bạn tăng hoặc giảm nhiệt độ trong phòng, hoặc chuyển chế độ sưởi ấm, làm lạnh chỉ bằng một nút bấm trong thời gian vài phút.
- Tiết kiệm điện năng tối ưu:
Với công nghệ trang bị inverter của dòng máy này có thể cắt giảm hóa đơn tiền điện đáng kể so với dòng máy không inverter. Điều khiển nhiệt độ chính xác gia tăng mức độ thoải mái, hoạt động mạnh mẽ hơn chỉ bằng một nút bấm.
- Hiệu suất được cải thiện hơn hẳn các máy không inverter
- Điều khiển tối ưu với Mắt thần thông minh và Chế độ Econo
- Thoải mái vượt trội với nhiều tính năng như luồng gió 3 chiều
- Tiện ích hơn với tính năng lập lịch hàng tuần
- Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan khử mùi diệt khuẩn
c. Tính năng chi tiết của điều hòa Daikin FTXV
Về tính năng của điều hòa Daikin FTXV nó bao gồm đầy đủ các tính năng của Model FTC. Đồng thời, điều hòa Daikin FTXV còn được bổ sung thêm những tính năng sau đây:
STT | Tính năng | Mô tả |
1 | ![]() |
Đảo gió tự động theo phương ngang (trái và phải)
Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió sang 2 bên để phân phối gió khắp phòng. |
2 | ![]() |
Luồng gió 3D
Luồng gió 3 chiều kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang, luân chuyển không khí đến mọi nơi trong phòng tạo ra nhiệt độ đồng nhất ở những không gian lớn. Chức năng này có ở model FTXV50/60. |
3 |
|
Mắt thần thông minh
Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng. Tính năng chỉ có ở dòng FTXV 50/60/71. Đối với các dòng FTXV 25/35.còn được trang bị cảm biến hồng ngoại của mắt thần thông minh 2 khu vực điều khiển theo 2 cách
|
4 |
|
Tốc độ quạt tự động
Bộ vi xử lý của bo mạch tự động điều khiển tốc độ quạt để điều chỉnh nhiệt độ phòng về nhiệt độ cài đặt. |
5 |
|
Vận hành tự động
Chức năng này tự động chọn chế độ làm lạnh hoặc sưởi ấm dựa vào nhiệt độ phòng khi khởi động. |
6 |
|
Sưởi nhanh
Khi nhiệt độ ngoài trời thấp, chức năng này sẽ làm nóng trước máy nén để rút ngắn thời gian tạo ra gió ấm |
7 |
|
Chức năng khởi động nóng
Sau khi xả đá hoặc khi khởi động chế độ sưởi, không khí được làm ấm trước khi thổi ra để ngăn gió lạnh gây khó chịu. |
8 |
|
Chế độ vận hành chỉ chạy quạt
Chế độ vận hành không làm lạnh, chỉ chạy quạt. |
9 |
|
Tự động xả đá
Chế độ này giúp duy trì hiệu suất của mấy điều hòa. |
Trên đây là “Top 5 Model điều hòa Daikin tốt nhất năm 2019” được đánh giá bưởi các kỹ sư nhiệt lạnh của TongkhoDIEUHOA.com. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp ích cho các bạn hiểu thêm về những Model tốt nhất của điều hòa Daikin từ đó đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu, tính năng và điều kiện kinh tế của bạn.
Khi cần mua điều hòa tiết kiệm điện hoặc cần thêm bất cứ sự tư vấn nào hãy liên hệ với TongkhoDIEUHOA.com theo Hotline: 0964.975.695 – 0964.975.695 để được hỗ trợ hiệu quả hơn nhé!