Tính năng
- FXDQ20PB / FXDQ25PB / FXDQ32PB: Với chiều rộng 700 mm, trọng lượng 23 kg, đây là kiểu dàn lạnh hoàn hảo cho việc lắp đặt không gian hẹp như trần giật cấp trong khách sạn.
- FXDQ40NB / FXDQ50NB / FXDQ63NB: Với chiều dày 200 mm, kiểu dàn lạnh mới này có thể lắp đặt trong không gian trần chỉ 240 mm.
Độ ồn thấp
Giá trị độ ồn dùng cho trường hợp hồi sau. Trường hợp hồi bụng có thể được tính toán bằng cách công thêm 5 dB(A).
- *Giá trị độ ồn dựa trên các điều kiện sau: FXDQ-PB: Áp suất tĩnh ngoài
10 Pa, FXDQ-NB: Áp suất tĩnh ngoài 15 Pa.
Gồm 2 loại: FXDQ-PB and FXDQ-NB phù hợp với các điều kiện lắp đặt khác nhau.
- FXDQ-PB/NBVE: bơm nước xả được lắp sẵn (độ nâng đường ống 750 mm)
- FXDQ-PB/NBVET: không có bơm nước xả
Thông số kỹ thuật
Loại chiều dày 700 mm
- Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m,
Chênh lệch độ cao: 0m. - Công suất dàn lạnh mang tính chất tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh tuỳ thuộc vào tổng công suất danh nghĩa (Xem tài liệu kĩ thuật để biết thêm chi tiết.)
- Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m,
Chênh lệch độ cao: 0m. - Độ ồn:
Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại vị trí cách 1.5m hướng xuống từ trung tâm dàn lạnh.
Trong suốt quá trình vận hành thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh. - *1 Trị số độ ồn dựa trên các điều kiện sau: FXDQ-PB: áp suất tĩnh ngoài là 10 Pa; FXDQ-NB: áp suất tĩnh ngoài là 15 Pa.
- *2 Trị số độ ồn được tính trong trường hợp gió hồi sau. Khi hồi gió từ bụng, trị số độ ồn tăng thêm 5 dB(A).