Thông số kỹ thuật điều hòa Điều hòa Sumikura âm trần 1 chiều 24.000BTU APC/APO-240/8W-A
Điều hòa Sumikura âm trần 1 chiều 24.000BTU APC/APO-240/8W-A với công suất vừa và nhỏ phù hợp cho các căn phòng < 40m2, trần cao không quá 3m. Mặt lạ sáng bóng dễ dàng lau chùi vệ sinh, kiểu dáng thiết kế sang trọng lịch sự thích hợp lắp đặt trang trí cho các phòng tiếp khách gia đình hay phòng họp, nơi tổ chức hội nghị hội thảo cho các công ty
Bảng giá lắp đặt điều hòa thương mại
STT | CHI TIẾT VẬT TƯ | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Nhân công lắp máy điều hòa thương mại | |||
1.1 | Nhân công lắp máy điều hòa Tủ 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 450,000 | |
1.2 | Nhân công lắp máy điều hòa Tủ 30.000BTU-48.000BTU | Bộ | 600,000 | |
1.3 | Nhân công lắp máy điều hòa Áp trần, âm trần Cassett 18.000BTU – 28.000BTU | Bộ | 500,000 | |
1.4 | Nhân công lắp máy điều hòa Áp trần, âm trần Cassett 30.000BTU – 48.000BTU | Bộ | 700,000 | |
1.5 | Nhân công lắp máy điều hòa âm trần nối ống gió 18.000BTU – 28.000BTU | Bộ | 800,000 | |
1.6 | Nhân công lắp máy điều hòa âm trần nối ống gió 30.000BTU – 48.000BTU | Bộ | 1,000,000 | |
2 | Ống đồng Toàn Phát, bảo ôn đôi, băng quấn | |||
2.1 | Ống đồng lắp máy 18.000BTU - 28.000BTU | Mét | 180,000 | |
2.2 | Ống đồng lắp máy 30.000BTU - 48.000BTU | Mét | 200,000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá đỡ cục nóng lắp máy 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 150,000 | |
3.2 | Giá đỡ cục nóng lắp máy 30.000BTU-48.000BTU | Bộ | 200,000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện Cadisun 2x1.5mm | Mét | 12,000 | |
4.2 | Dây điện Cadisun 2x2.5mm | Mét | 18,000 | |
4.3 | Dây điện Cadisun 2x4mm | Mét | 38,000 | |
4.4 | Dây cáp nguồn Cadisun 3x4+1x2.5 | Mét | 78,000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống nước thải (ống chun) | Mét | 10,000 | |
5.2 | Ống nước Tiền Phong C1 Phi 21 | Mét | 20,000 | |
5.3 | Ống nước Tiền Phong C1 Phi 21 có bảo ôn, băng quấn | Mét | 50,000 | |
6 | Vật tư khác dành riêng lắp điều hòa âm trần nối ống gió | |||
6.1 | Côn thu đầu máy cửa thổi, keo, bảo ôn cách nhiệt | Cái | 850,000 | |
6.2 | Côn thu đầu máy cửa hồi,keo | Cái | 750,000 | |
6.3 | Hộp gió cửa thổi gió | Cái | 700,000 | |
6.4 | Hộp gió cửa hồi gió | Cái | 700,000 | |
6.5 | Mặt là Panel sơn tĩnh điện | Cái | 400,000 | |
6.6 | Ống gió bọc bông thủy tinh ba lớp cách nhiệt | Mét | 120,000 | |
6.7 | Lưới lọc bụi | Cái | 200,000 | |
7 | Chi phí khác | |||
7.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90,000 | |
7.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Bộ | 50,000 | |
7.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Mét | 100,000 | |
7.4 | Ti treo mặt lạnh | Cái | 50,000 | |
7.5 | Ti treo + đai treo ống đồng ống nước | Cái | 20,000 | |
8 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
8.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Lần | 200,000 | |
8.2 | Chi phí thang dây | Lần | 200,000 | |
8.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Lần | 50,000 | |
8.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Lần | 250,000 | |
8.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Lần | 350,000 |
_ Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
_Ống đồng của nhà máy Toàn phát độ dày 0,61mm cho ống Phi 6,10 và 12. Dày 0,71mm cho ống phi 16 và 19
_ Bảo ôn dùng cho máy thương mại là bảo ôn đôi Supperlon Malaysia dày 13mm
_Mục 6 là các vật tư cần để lắp điều hòa âm trần nối ống gió
_Công việc kiểm tra, chỉnh sửa lại đường ống đồng ống nước đã đi sẵn ( Thường ở các chung cư ) là bắt buộc nhằm đảm bảo đường ống không bị hở, tắc gãy, ảnh hưởng đến chất lượng thi công
_Đối với các máy Inverter, hoặc các máy có đường ống dài bắt buộc phải hút chân không để đảm bảo chất lượng khi sử dụng
_ Hạn chế lắp cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho việc sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ dễ dàng hơn
_Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao
_Tổng tiền nhân công và vật tư lắp đặt căn cứ theo khối lượng nghiêm thu thực tế