Hiện nay mức giá thi công lắp đặt kho lạnh luôn được các khách hàng quan tâm khi tham khảo mua hàng. Vì kho lạnh ngày càng trở nên phổ biến và chúng là thứ không thể thiếu trong các doanh nghiệp cần bảo quản thực phẩm tốt nhất. Vậy nên chúng tôi sẽ đưa ra báo giá lắp đặt kho lạnh mới nhất 2023 đến toàn thể quý khách hàng đang quan tâm.
I. Chế độ bảo hành và bảo dưỡng khi lựa chọn đơn vị lắp đặt kho lạnh
Khi lắp đặt kho lạnh khách hàng cần quan tâm đến chế độ bảo hành và bảo dưỡng để đảm bảo kho lạnh khi đưa vào hoạt động được bảo đảm tốt nhất. Khách hàng nên tìm những công ty, cửa hàng uy tín có giấy tờ ghi thông tin rõ ràng về sản phẩm trên thị trường Chú ý về chế độ bảo hành cho khách hàng như sau:
- Thân vỏ kho: Bảo hành trên 24 tháng
- Cụm máy kho và hệ thống điều khiến: Bảo hành trên 18 tháng
(Trong trường hợp hư hỏng do khách hàng gây ra hầu hết công ty sẽ không bảo hành) Ngoài ra chi phí phát sinh: Trong quá trình sử dụng kho lạnh, nếu sản phẩm vẫn còn gói bảo hành thì việc bảo trì, bảo hành sửa chữa sẽ miễn phí.
II. Báo giá lắp đặt kho lạnh mới nhất 2023
2.1. Bảng báo giá một số loại kho lạnh sử dụng nhiệt độ dương (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm
Loại |
Kích thước (DxRxC) m | Thể tích (m³) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (ºC) |
Đơn giá (VNĐ) |
1ADS | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
2ADS | 3 x 2 x 2 | 12 | 1.5 | 220 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
3ADS | 4 x 2 x 2 | 16 | 2 | 220 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
4ADS | 5 x 3 x 2 | 30 | 3 | 220 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
1BSD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
2BSD | 4 x 3 x 2,5 | 30 | 3 | 220 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
3BSD | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 4 | 380 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
1CSD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 6 | 380 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
1DSD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 5ºC | Liên hệ |
Giá khi liên hệ với chúng tôi sẽ bao gồm vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc Foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật và công sức lắp đặt.
2.2. Bảng báo giá một số loại kho lạnh sử dụng nhiệt độ dương (PU)
Loại Panel PU hai mặt tôn COLORBOND dầy 75mm có khóa Camlock
Loại |
Kích thước (DxRxC) m | Thể tích (m³) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (ºC) |
Đơn giá (VNĐ) |
1AUD | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
2AUD | 3 x 2 x 2 | 12 | 1.5 | 220 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
3AUD | 4 x 2 x 2 | 16 | 2 | 220 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
4AUD | 5 x 3 x 2 | 30 | 3 | 220 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
1BUD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
2BUD | 4 x 3 x 2,5 | 30 | 4 | 220 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
3BUD | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 4 | 380 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
1CUD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 6 | 380 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
1DUD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 10ºC | Liên hệ |
2.3. Bảng giá một số kho lạnh sử dụng nhiệt độ âm (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 175mm
Loại | Kích thước (DxRxC) m | Thể tích (m³) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (ºC) | Đơn giá (VNĐ) |
1ASA | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
2ASA | 3 x 2 x 2 | 12 | 2 | 220 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
3ASA | 4 x 2 x 2 | 16 | 2.5 | 220 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
4ASA | 5 x 3 x 2 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
1BSA | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 3 | 220 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
2BSA | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
3BSA | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 5 | 380 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
1CSA | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 10 | 380 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
1DSA | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 15 | 380 | 0 – (-20 ºC) | Liên hệ |
Giá trên đã bao gồm vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc Foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật và công sức lắp đặt.
2.4. Bảng báo giá một số loại kho lạnh sử dụng nhiệt độ âm (PU)
Loại Panel PU hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm có khóa Camlock
Loại |
Kích thước (DxRxC) m | Thể tích (m³) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (ºC) |
Đơn giá (VNĐ) |
1AUA | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
2AUA | 3 x 2 x 2 | 12 | 2 | 220 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
3AUA | 4 x 2 x 2 | 16 | 2.5 | 220 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
4AUA | 5 x 3 x 2 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
1BUA | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 3 | 220 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
2BUA | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
3BUA | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 5 | 380 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
1CUA | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 10 | 380 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
1DUA | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 15 | 380 | 0 – (-20ºC) | Liên hệ |
III. Lời kết!!!
Hiện nay, Tổng Kho ĐIều Hòa là đơn vị chuyên về phân phối và lắp đặt các sản phẩm kho đông lạnh. Chúng tôi nhận lắp đặt và thi công đa dạng các loại kho lạnh hiện hành. Khi lựa chọn chúng tôi, các bạn sẽ có thể được trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời nhất với ưu điểm như:
- Tư vấn tận tình: Với đội ngũ tư vấn nhiệt tình, năng động. chúng tôi mang đến dịch vụ chăm sóc, tư vấn, giải trình những thắc mắc về các dòng sản phẩm cung cấp thật chi tiết đến Quý khách hàng.
- Thiết kế kho lạnh chuyên nghiệp: Đội ngũ thiết kế của chúng tôi luôn cập nhật kiến thức và tập trung nghiên cứu từ những ý tưởng, thiết kế để tạo ra những dòng sản phẩm theo yêu cầu của quý khách hàng.
- Bảo dưỡng kho lạnh chuyên nghiệp: Chúng tôi luôn có một chế độ hậu mãi, bảo trì đặc biệt 24/24 đối với khách hàng sau khi thi công, lắp đặt.
- Lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp: Với đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp, chúng tôi tự tin đem đến dịch vụ tốt nhất về thi công lắp đặt. Tổng Kho Điều Hòa cam kết tuân thủ tiêu chuẩn an toàn lao động, thiết bị chuyên nghiệp và bàn giao công trình đúng thời hạn.
Chúng tôi luôn mang tới cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và tốt nhất. Cũng như khi lắp đặt kho lạnh luôn đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và mọi phương án tập trung. Nhằm giúp khách hàng có những sản phẩm tốt mang giá trị cao làm tăng doanh thu cũng như lợi nhuận. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay nếu quý khách hàng đang có nhu cầu lắp đặt kho lạnh bảo quản.
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ EDG
VPGD: Số 10 đường 18M, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội.
ĐT: 0974.846.976 - 0964.975.695
Email: tongkhodieuhoa@gmail.com