Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 21.000BTU Inverter FCF60CVM/RZF60CV2V
Điều hòa âm trần Daikin nói chung, FCF60CVM/RZF60CV2V phù hợp với nhiều công trình từ phòng khách, phòng ăn của tư gia cho tới văn phòng, phòng họp hay nhà hàng khách sạn… Nói đến âm trần Daikin là nhắc đến chất lượng hàng đầu trên thế giới. Daikin nổi tiếng với dòng điều hòa thương mại, trong đó điều hòa âm trần Daikin là sản phẩm được rất nhiều khách hàng cũng như nhà thầu ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình của mình.
Sử dụng công nghệ biến tần Inverter, thay đổi tần số của máy nén, vừa giúp tiết kiệm điện do máy không phải ngừng và khởi động nhiều lần, vừa duy trì nhiệt độ thích hợp cho người sử dụng, tránh gây nên tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh gây mất thoải mái.
So với các dòng sản phẩm không sử dụng công nghệ inverter trước đây, dòng sản phẩm mới RZR-M tiêu thụ năng lượng ít hơn khoảng 50%. Làm lạnh nhanh và hiệu quả với mức tiêu thụ điện ít hơn.
Khả năng làm lạnh nhanh và hút ẩm không khí: Công nghệ inverter mới mang lại cảm giác thoải mái nhanh chóng hơn (Một chiều lạnh)
Mặt nạ vuông đồng nhất: tất cả các model của Daikin đều sử dụng chung một cỡ mặt nạ vuông đồng nhất, vì thế nếu có lắp đặt nhiều thiết bị thì vẫn đảm bảo được tính đồng nhất về hình thể và hài hòa về mặt thẩm mỹ. Giúp cho việc lắp đặt hệ thống ánh sáng và kiến trúc cũng như không gian căn phòng sẽ hợp lí hơn.
Chế độ inverter tiết kiệm điệm có khả năng làm lạnh nhanh chóng chỉ trong vòng 20 phút, giúp bạn thoải mái sử dụng điều hòa mà không cần phải quá lo lắng về vấn đề tiền điện cuối tháng.
Hệ thống dàn lạnh đa hướng thổi: thổi gió 360 độ C, tránh hiện tượng nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa gây ra. Hướng gió thổi vòng tròn phân bổ nhiệt độ đồng đều khắp không gian phòng tạo cho bạn cảm giác thoải mái.
Hoạt động êm ái: máy hoạt động êm khi sử dụng, giảm thiểu rung động và độ ồn, giúp bạn cảm thấy thoải mái và ko gây cảm giác khó chịu. Ngoài ra điều hòa âm trần Daikin còn được trang bị thêm lưới bảo vệ dạng khí động học giúp ngăn chặn dòng xoáy và giúp máy hoạt động êm ái, các đường cong của lưới bảo vệ được tối ưu hóa để chịu được các dòng gió thổi ra.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn: để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Phân tán không khí rộng khắp: một kiểu phân tán không khí mới cho phép tăng lưu lượng luồng khí mà không tăng tốc độ gió. Có thể phân tán không khí xa hơn trước đây.
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh cao/thấp: sức cản gió đã được giảm đi nhờ việc hợp nhất cánh quạt và bộ khuếch tán thành một khối để điều chỉnh luồng không khí bên trong thiết bị.
Dễ dàng điều chỉnh độ cao: ở mỗi góc của thiết bị có một lỗ điều chỉnh cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh độ treo cao của thiết bị.
Dễ dàng bảo trì bảo dưỡng: chế độ đảo gió mới giúp tránh bụi bẩn cho máy lạnh, đồng thời âm trần 1 chiều inverter được thiết kế với hệ thống bơm xả nước tự động nên công việc lắp đặt cũng như bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn.
Thông số kỹ thuật Điều hòa âm trần Daikin 21.000BTU 1 chiều inverter FCF60CVM/RZF60CV2V:
Tên Sản Phẩm | Dàn Lạnh | FCF60CVM | ||
Dàn Nóng | RZF60CV2V | |||
Nguồn Điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V, 50Hz | ||
Công Suất làm lạnh Định mức( Tối thiểu- tối đa) |
kW | 6.0 (3.2-6.0) |
||
Btu/h | 20.500 (10.900-20.500) |
|||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.53 | |
COP | W/W | 3.92 | ||
CSPF | Wh/Wh | 6.31 | ||
Dàn lạnh điều hòa | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/ Trung bình/ thấp) |
m3/phút | 23.0/21.0/18.5/16.0/13.5 | ||
cfm | 812/741/653/565/477 | |||
Độ ồn(Cao /trung bình / Thấp) | dB(A) | 37.0/34.5/32.0/29.5/27.5 | ||
Kích thước (Cao/Rộng/Dài) |
Thiết bị | mm | 256 x 840 x 840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50 x 950 x 950 | ||
Trọng Lượng máy | Thiết bị | kg | 22 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.3 | ||
Mức nạp môi chất lạnh(R32) | kg | 1.2( Đã nạp cho 30m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 44 | ||
Kích thước (Cao/Rộng/Dày) | mm | 595 x 845 x 300 | ||
Trọng Lượng máy | kg | 41 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 21 đến 46 | ||
Ống nối | Lỏng(Loe) | mm | Ø9.5 | |
Lỏng(Loe) | mm | Ø15.9 | ||
Ống Xả | Dàn Lạnh | mm | VP25(I.D.Ø25 x O.D Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø26.0(Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50(Chiều dài tương đương) | ||
Chênh lệch độ cao tối đả trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống ống hơi và ống lỏng |